I. Giới thiệu:
Ebooks này được xây dựng dựa theo bản
Help trong Windows 2000 giúp các bạn tham khảo cách sử dụng một số
lệnh Dos thông dụng và tiện lợi trong Windows 2000 được phân
loại theo từng nhóm chức năng trong mục Contents, sắp xếp theo vần
trong Index của ebook này.
Đối với mỗi lệnh bạn sẽ có hướng
dẫn, giải thích chi tiết, cụ thể kèm theo ví dụ bằng hình ảnh
được chụp trực tiếp từ cửa sổ lệnh.
Lệnh Dos trong Windows có thể giúp bạn
hiển thị các thông tin của hệ thống, thực hiện các thao tác cơ bản
với tập tin, thư mục, thực hiện các thiết lập cho hệ thống ... rất
hữu hiệu.
Một số lệnh Dos trong Windows có thể
gõ trực tiếp vào cửa sổ Run. Khi đó bạn có kết quả nhanh hơn,
tiện lợi hơn dùng giao diện của Windows.
Lệnh Dos trong Windows là một công cụ
hữu hiệu nếu bạn là một quản trị mạng. Với rất nhiều lệnh phục
vụ cho mạng mà đôi khi một số thao tác chỉ có thể thực hiện với
lệnh Dos và không có trong giao diện của HĐH Windows.
II. Khởi động cửa sổ lệnh
Trình biên dịch lệnh Dos cmd.exe giúp
chúng ta có thể thực hiện các lệnh Dos ngay trong Windows. Từ cửa
sổ Run gõ cmd để khởi động cửa sổ lệnh.
III. Cách sử dụng tài liệu:
Để giúp các bạn dễ dàng tiếp cận
với các tài liệu kỹ thuật khác bằng tiếng Anh trong quá trình
tiếp xúc với máy tính tác giả xây dựng ebooks này với tinh thần
giữ lại cấu trúc từ bảng tiếng Anh. Để dễ đọc, dễ hiễu bạn cần
lưu ý một số điểm sau.
o Tên những tham số được giữ nguyên bằng tiếng Anh để bạn có thể
tham khảo lại bảng tiếng Anh.
o Những tham số bắt buộc phải có được đặt ngoài dấu ngoặc và in
đậm.
o Những tham số không bắt buộc tức có hay không có là tùy trường
hợp, tùy yêu cầu của người dùng thì trong cú pháp lệnh nó được
đặt trong dấu ngoặc vuông. Khi nhập lệnh không nhập dấu ngoặc vuông
vào.
o Những giá trị đi sau các tham số như các dạng /..: tên giá trị.
Khi đó tên giá trị bằng tiếng anh là những giá trị để bạn nhập
vào tùy theo lệnh. Không phải nhập trực tiếp các tên này vào trong
lệnh. Trong ebooks này những giá trị đó thường được tô đậm bằng
màu đỏ.
|
Bao
gồm những lệnh cho phép bạn thực hiện các thao tác cơ bản đối với tập tin,
thư mục và các ổ đĩa ... như tạo mới, chỉnh sửa, thiết lập các thuộc tính,
sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa ....
|
SYSTEM
|
|
NETWORK
|
|
DOS PROMPT
|
|
Bao gồm những lệnh cho phép
bạn thực hiện các thao tác để thay đổi giao diện cũng như các thiết
lập đối với cửa sổ lệnh Dos
|
|
Lệnh
|
|
Công dụng
|
|
Lệnh
|
|
Công dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóa màn hình cửa sổ lệnh
|
|
|
|
Khởi động một sự kiện mới của trình biên dịch
Dos.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết lập màu nền, màu chữ của cửa sổ lệnh
|
|
|
|
Hiển thị một dòng thông điệp trên cửa sổ lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoát khỏi một sự kiện của trình biên dịch lệnh
|
|
|
|
Tùy biến màn hình xuất dữ liệu trên cửa sổ lệnhz
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết lập đường dẫn định hướng cho các tập tin
lệnh.
|
|
|
|
Tạm thời dừng thực hiện các lệnht trong tập tin
lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi các thuộc tính của cửa sổ lệnh
|
|
|
|
Thêm dòng chú thích trong tập tin lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởi động một cửa sổ mới để thực hiện 1 lệnh
|
|
|
|
Thay đổi tiêu đề cửa sổ lệnh
|
|
|
Bao
gồm những lệnh rất hữu ích nếu bạn là một nhà quản trị mạng, có những
lệnh giúp bạn làm việc nhanh hơn so với dùng giao diện của HĐH Windows.
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
dõi các kết nối ATM
|
|
|
|
Hiển
thị các sự kiện của dịch vụ SNMP
|
|
|
Hiển
thị thông tin người dùng hệ thống chạy dịch vụ Finger
|
|
|
|
Khởi
động cửa số kết nối để truyền tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
thị tên máy
|
|
|
|
Hiển
thị thông tin về địa chỉ IP, subnet mask...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Truyền
tập tin qua cổng hồng ngoại
|
|
|
|
Hiển
thị trạng thái chuỗi in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
In
một tập tin trên mạng
|
|
|
|
Các
thiết lập về tài khoản ngừơi dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập cho các máy trên tên miền.
|
|
|
|
Hiển
thị, hoặc cấu hình cho các dịch vụ đang chạy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục
hồi một dịch vụ bị tạm dừng
|
|
|
|
Hiển
thị tất cả các tập tin sẵn sàng chia sẽ trên một máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập cho các nhóm trên mạng
|
|
|
|
Hiển
thị các giúp đỡ cho các lệnh về mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải
thích cho một mã lỗi của Windows 2000
|
|
|
|
Thiết
lập cho các nhóm nội trên máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập các biệt danh trong mạng
|
|
|
|
Tạm
dừng một dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập công việc in ấn
|
|
|
|
Gửi
một thông điệp trên mạng nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu
hình cho một phiên làm việc trên mạng
|
|
|
|
Chia
sẽ tài nguyên trên máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởi
động một dịch vụ trên máy
|
|
|
|
Hiển
thị tình hình hoạt động của các thành phần của dịch vụ Wortstration
và Server
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dừng
hoạt động một dịch vụ
|
|
|
|
Đồng
bộ hóa thời gian hệ thống của máy cục bộ với máy chủ thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết
nối đến một tài nguyên chia sẽ trên mạng
|
|
|
|
Thiết
lập cho một tài khoản người dùng trên mạng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
thị tài nguyên được chia sẽ trên mạng
|
|
|
|
Hiển
thị tình hình hoạt động của TCP/IP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
tích chi tiết đường truyền của gói dữ liệu trên mạng
|
|
|
|
Kiểm
tra kết nối với một máy trên mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác
định đường đi của một gói dữ liệu trên mạng
|
|
TRACERT
|
|
Công
cụ phân tích đường đi của một gói dữ liệu.
|
|
|
Bao
gồm những lệnh cho phép thay đổi thiết lập, hiển thị thông tin hệ thống
Windows và hệ thống phụ MS-Dos trên Windows.
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho
phép các ứng dụng tìm kiếm dữ liệu trong các thư mục chỉ định
|
|
|
|
Lập
lịch để thực hiện một lệnh tự động nhờ dịch vụ Scheduler.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gọi
thi hành một tập lệnh
|
|
|
|
Chuyển
đổi thư mục hện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống
|
|
|
|
Khởi
động một sử kiện mới của trình biên dịch lệnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
thị hoặc thiết lập ngày hệ thống
|
|
|
|
Thực
hiện bẩy lỗi một ứng dụng Dos.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải
vào bộ nhớ các trình điều khiển thiết bị
|
|
|
|
Tải
ác trình điều khiển thiết bị vào vùng nhớ bậc cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gọi
ứng dụng Doskey
|
|
|
|
Ngăn
chạy một ứng dụng không phải là ứng dụng Dos
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ
định số khối điều khiển tập tin được mở...
|
|
|
|
Chỉ
định số tập tin có thể truy cập cùng lúc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởi
động một ứng dụng Dos
|
|
|
|
Chuyển
đến một vị trí trong tập tin lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
thị trợ giúp
|
|
|
|
Thực
hiện một lệnh theo điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải
một ứng dụng vào bộ nhớ
|
|
|
|
Tải
một ứng dụng vào vùng nhớ phía trên 64KB đầu tiên của vùng nhớ quy ước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải
một ứng dụng vào vùng nhớ bậc cao
|
|
|
|
Hiển
thị về bộ nhớ được cấp phát cho hệ thống con MS-DOS.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khôi
phục lại thư mục hiện tại cho hệ thống Dos
|
|
|
|
Lưu
trữ thư mục hiện tại và chuyển sang thư mục khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy
một ứng dụng với bằng quyền của người dùng khác
|
|
|
|
Hiển
thị, thiết lập hoặc xóa một biến số môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụng.
|
|
|
|
Chạy
một trình biên dịch thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập hoặc hiển thị giờ hệ thống
|
|
|
|
Hiển
thị số phiên bản của hệ điều hành.
|
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
Lệnh
|
|
Công
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh
sửa hoặc thiết lập mô tả cho một kiểu tập tin
|
|
|
|
Thiết
lập hoặc gỡ bỏ một thuộc tính của tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
quyền truy cập cho tập tin và thư mục
|
|
|
|
Kiểm
tra và sửa lổi các ổ đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
lập chế độ tự kiểm tra các phân vùng ổ cứng
|
|
|
|
Hiển
thị hoặc chỉnh sửa sự mã hóa các tập tin, thư mục trên phân vùng dùng
NTFS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So
sánh tập tin
|
|
|
|
Hiển
thi hoặc chỉnh sửa sự nén tập tin, thư mục trên phân vùng NTFS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
đổi các phân vùng sang NTFS
|
|
|
|
Sao
chép các tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo
một tập tin
|
|
|
|
Xóa
tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
thị danh sách tập tin, thư mục
|
|
|
|
Trình
soạn thảo tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình
soạn thạo tập tin giản đơn
|
|
|
|
Chuyển
đổi tập tin .exe sang tập tin nhị phân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải
nén tập tin *.cab
|
|
|
|
So
sánh và hiển thị sự khác biệt giữa 2 tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm
một chuỗi văn bản trong một tập tin
|
|
|
|
Tìm
một chuỗi văn bản trong một tập tin nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện một lệnh đối với mỗi tập tin trong một tập hợp các tập tin
|
|
|
|
Định
dạng đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh
sửa hoặc hiển thị lệnh để gọi ứng dụng mở cho một kiểu tập tin.
|
|
|
|
Tạo
nhãn cho các đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo
mới thư mục
|
|
|
|
Tạo
mới, xóa hoặc liệt kê số hiệu của đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di
chuyển các tập tin
|
|
|
|
In
một tập tin văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục
hồi các thông tin trên đĩa hỏng
|
|
|
|
Đổi
tên tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay
thế các tập tin
|
|
|
|
Sắp
xếp nội dung dữ liệu bên trong tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo
một ổ ảo gắn với một thư mục trên máy
|
|
|
|
Hiển
thị sơ đồ cây thư mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xem
nội dung một tập tin văn bản
|
|
|
|
Hiển
thị số serial của đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sao chép cả tập
tin và thư mục
|
|
|
|
|
|
|
LệNh Dos Trong Windows - Blogger Jt >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
LệNh Dos Trong Windows - Blogger Jt >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
LệNh Dos Trong Windows - Blogger Jt >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK